CÔNG TY CP ĐẦU TƯ NAM PHÚC
Mã số thuế: | 0303678436 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 1073/89 Cách Mạng Tháng Tám - Phường 7 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38206111 |
Fax: | 028-38202912 |
E-mail: | info@namphuc.com |
Website: | http://namphuc.com/ |
Năm thành lập: | 24/02/2005 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Phúc (NAM PHUC INVESTMENT J.S.C) được thành lập ngày 23/02/2005 theo giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh số 0303678436 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp. Lĩnh vực hoạt động chính là kinh doanh xăng, dầu, khí và các sản phẩm liên quan; vận tải xăng dầu bằng đường bộ và đường thủy….
Trong hơn 10 năm hình thành và phát triển, bằng quyết tâm, nỗ lực và vươn lên mạnh mẽ trong các hoạt động kinh doanh. Nam Phúc đã chính thức là một trong 29 Thương nhân Đầu mối nhập khẩu xăng dầu vào ngày 27/11/2016. Khoác trên mình diện mạo mới, công ty Cổ phần Đầu tư Nam Phúc đã, đang và sẽ là đối tác uy tín, tin cậy của mọi khách hàng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Võ Thị Hồng Nga |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
65.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0
m(ROA) = 0
m(ROE) = 0