Giới thiệu
Hình thành trên cơ sở doanh nghiệp tư nhân Hải Linh vào năm 2002, sau 18 năm hoạt động, Công ty TNHH Hải Linh hiện được đánh giá là một trong những công ty có vai trò quan trọng trong việc ổn định thị trường xăng dầu tại các tỉnh phía Bắc, đặc biệt là trên địa bàn các tỉnh Phú Thọ, Lào Cai, Yên Bái, Hải Phòng ... Với chiến lược kinh doanh hợp lý, nhiều năm qua Hải Linh đã gây dựng được địa bàn hoạt động ngày càng rộng lớn và thị phần hàng hóa năm sau cao hơn năm trước, cơ sở vật chất ngày một vững mạnh. Hiện tại công ty có khoảng hơn 200 đại lý trên địa bàn các tỉnh trên, nhằm phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Thị phần xăng dầu của công ty chiếm 20-30% và thị phần gas chiếm trên 50% thị phần khu vực. Hàng năm, Công ty luôn nằm trong danh sách các doanh nghiệp đạt mức tăng trưởng cao, thực hiện tốt nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước và chấp hành tốt các quy định về phòng chống cháy nổ. Nhờ đó, Hải Linh đã được khen ngợi và nhận được nhiều chứng nhận, danh hiệu cao quý từ các cấp lãnh đạo địa phương về những đóng góp của mình.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Tám | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Hương | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Văn Tám |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1966|Cử nhân kinh tế
Quá trình công tác
2002-nay: Công ty TNHH Hải Linh
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |