Giới thiệu
Ngày 11/12/2007, Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Cửu Long chính thức đi vào hoạt động. Công ty là thành viên của Công ty CP Thương mại Dầu khí Đồng Tháp-Petimex, là đơn vị đầu mối nhập khẩu xăng dầu trực tiếp. Được sự hỗ trợ của Công ty mẹ - Petimex, sau hơn 12 năm phát triển, Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Cửu Long đã đạt được những thành tựu đáng kể. Hiện nay, ngoài các kho của Petimex, Công ty còn có các kho trung chuyển như Kho xăng dầu Đồng Tâm-Tiền Giang, Kho xăng dầu Sóc Trăng-Sóc Trăng, Kho xăng dầu Giá Rai-Bạc Liêu, Kho xăng dầu Sông Đốc-Cà Mau… với tổng sức chứa trên 120.000 m3 xăng dầu các loại. Phương tiện vận chuyển thuận lợi cho cả đường thủy lẫn đường bộ. Bên cạnh đó, hệ thống phân phối xăng dầu của Công ty nằm trải dài từ Long An đến Cà Mau, với hơn 600 đại lý, 30 cửa hàng bán lẻ trực thuộc. Ngoài ra, Công ty có đội ngũ nhân viên trẻ, năng lực, chuyên môn nghiệp vụ cao và mạng lưới quản lý gồm 06 chi nhánh, 01 Công ty thành viên, đã tạo cho Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Cửu Long một vị thế và vững bước tiến trên thị trường xăng dầu. Trong thời gian tới, doanh nghiệp sẽ mở rộng thị trường tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, đồng thời phát triển thêm sản phẩm mới là nhập khẩu trụ bơm xăng dầu và nhớt.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Trung Nguyên Khôi | Tổng Giám đốc |
Lê Trung Nguyên Khôi | Tổng Giám đốc |
Lê Trung Nguyên Khôi | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Trung Nguyên Khôi |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |