CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHAN VŨ
Mã số thuế: | 0302217087 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | A2 Trường Sơn - Phường 2 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-22200884 |
Fax: | 028-22200887 |
E-mail: | phanvu@phanvu.com |
Website: | http://www.phanvu.vn/ |
Năm thành lập: | 08/02/2011 |
Giới thiệu
Thế kỷ 21 với những tiến bộ vượt bậc của con người về mọi mặt, các ý tưởng sáng tạo đã phục vụ cho xã hội các tiện ích tốt hơn và ngày càng hoàn thiện hơn. Phan Vũ luôn mong muốn đóng góp một phần trong công sức xây dựng xã hội văn minh hiện nay ngày càng hiện đại và phát triển bền vững.
Từ ý tưởng đưa sản phẩm cọc tròn bê tông ly tâm ứng suất trước vào thị trường Việt Nam từ những năm của thập niên 90 thế kỷ trước, Phan Vũ đã làm thay đổi được dòng sản phẩm cọc vuông truyền thống sử dụng cho nền móng các công trình với một dòng sản phẩm mới tốt hơn, hiệu quả hơn mà ngày nay cọc ống bê tông ly tâm ứng suất trước đã được ứng dụng cho hầu hết các công trình xây dựng lớn tại Việt Nam.
Trên nền tảng đó Phan Vũ luôn mong muốn học hỏi, chắt chiu cải tiến và ứng dụng các ý tưởng mới vào việc phát triển hơn nữa các sản phẩm cấu kiện bê tông nhằm cung cấp những sản phẩm ngày một tốt hơn và hiệu quả hơn cho cộng đồng, xã hội
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Khắc Long | Chủ tịch HĐQT |
Đặng Kiện Hùng | Tổng Giám đốc |
Vũ Thị Hiền | Phó Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đặng Kiện Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |