TỔNG CÔNG TY MAY 10 - CTCP
Mã số thuế: | 0100101308 |
Mã chứng khoán: | M10 |
Trụ sở chính: | 765A Nguyễn Văn Linh - Phường Sài Đồng - Quận Long Biên - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38276923 |
Fax: | 024-38276925 |
E-mail: | banbientap@garco10.com.vn |
Website: | http://garco10.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1946 |
Giới thiệu
Tiền thân của Tổng công ty May 10-CTCP là các xưởng may quân trang ở chiến khu Việt Bắc thành lập năm 1946. Đến năm 1952, Xưởng may 10 được thành lập trên cơ sở hợp nhất các xưởng may quân trang tại chiến khu Việt Bắc. Sau nhiều lần chuyển đổi, đến năm 2010, công ty trở thành Tổng công ty May 10-CTCP (Garco 10).
Nhìn lại chặng đường lịch sử, Tổng công ty đã trải qua gần 75 năm hình thành và phát triển, trở thành một doanh nghiệp mạnh của ngành Dệt may Việt Nam. Hiện tại, May 10 mỗi năm sản xuất gần 30 triệu sản phẩm chất lượng cao các loại, trong đó 80% sản phẩm được xuất khẩu sang các thị trường EU, Mỹ, Đức, Nhật Bản, Hồng Kông,… Nhiều tên tuổi lớn của ngành May mặc thời trang có uy tín trên thị trường thế giới đã hợp tác sản xuất với Tổng công ty May 10 như: Brandtex, Asmara, Jacques Britt, SeidenSticker, Tesco, C&A, Camel, Arrow,…
Từ khi chuyển đổi thành công ty cổ phần đến nay, các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh của Tổng công ty liên tục tăng, vị thế thương hiệu đã được khẳng định trên thị trường trong nước và quốc tế. May 10 là một trong số ít thương hiệu thời trang đầu tiên của Việt Nam được trưng bày và giới thiệu tại Mỹ, được giới chuyên môn cũng như khách hàng đón nhận và đánh giá cao. Đây là bước đột phá thành công và cũng là dấu ấn quan trọng của ngành dệt may Việt Nam. Những kết quả trên đã cho thấy những nỗ lực không ngừng của công ty. Mục tiêu đến năm 2020 tầm nhìn 2030, May 10 sẽ trở thành tập đoàn đa lĩnh vực, với chiến lược phát triển sản xuất gắn với dịch vụ thương mại, phát triển đầu tư mở rộng, đưa tổng tài sản tăng gấp hai lần so với hiện nay.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Thân Đức Việt | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thiên Lý | Phó TGĐ |
Trần Trọng Kim | Giám đốc điều hành |
Trần Thị Lĩnh | Giám đốc điều hành |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Thân Đức Việt |
Nguyên quán | Hoàng Ninh-Việt Yên-Hà Bắc |
Quá trình học tập
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Quá trình công tác
- 05/1997 - 12/2004: Nhân viên - Phòng Kế hoạch - Công ty May 10
+ 12/2004 - 11/2005: Nhân viên - Phòng Kế hoạch - Công ty May 10
+ 12/2005 - 09/2006: Phó trưởng phòng Marketing Công ty CP May 10
+ 10/2006 - 04/2009: Trưởng phòng Marketing — Công ty CP May 10
+ 05/2009 - 08/2009: Trưởng phòng Thị trường - Công ty CP May 10
+ 08/2009 đến 01/2014: Giám đốc Điều hành Tổng công ty May 10-CTCP
+ Từ 08/2009 đển nay: Tổng giám đốc công ty TNHH Thiệu Đô.
+ 01/2014 đến nay: Phó Tổng giám đốc - Tổng Công ty May 10-CTCP.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |