CÔNG TY CP DỊCH VỤ & KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN LẠNH R.E.E
Mã số thuế: | 0302660700 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 364 Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38100068 |
Fax: | 028-38100337 |
E-mail: | ree@reemee.com.vn |
Website: | http://www.reeme.com.vn |
Năm thành lập: | 06/08/2007 |
Giới thiệu
R.E.E M&E là nhà thầu cơ điện công trình hàng đầu tại Việt Nam với kinh nghiệm thi công hệ thống cơ điện trong tất cả các lĩnh vực cơ sở hạ tầng, dân dụng, thương mại và công nghiệp. Hệ thống cơ điện thường được ví như huyết mạch của công trình, là chìa khóa giúp cho công trình hoạt động đúng công năng, hiệu quả và an toàn. Với hơn 40 năm kinh nghiệm, R.E.E M&E hiểu rõ hệ thống cơ điện nào đáp ứng tốt và phù hợp nhất với quy mô công trình của khách hàng và cung cấp các dịch vụ tư vấn, thiết kế, cung cấp, lắp đặt, vận hành & bảo dưỡng một cách chuyên nghiệp, đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất về kỹ thuật, chất lượng và tiến độ. Trong suốt quá trình hoạt động của mình, R.E.E M&E đã thực hiện hàng ngàn công trình trong nước và quốc tế, trong đó có nhiều công trình nổi tiếng và lớn nhất Việt Nam.
- KHÁCH HÀNG: Cung cấp khách hàng các dịch vụ M&E chuyên nghiệp, tin cậy và chất lượng
- CỔ ĐÔNG & ĐỐI TÁC: Lấy "chất lượng" và 'chữ tín" làm tôn chỉ trong mọi hoạt động kinh doanh, cam kết mang đến sự hài lòng cùng giá trị cao nhất.
- NHÂN VIÊN: Xây dựng môi trường làm việc thuận lợi, an toàn, chất lượng và cơ hội phát triển cho đội ngũ nhân lực.
- CỘNG ĐỒNG & XÃ HỘI: Gắn lợi ích doanh nghiệp với lợi ích xã hội, đóng góp tích cực cho cộng đồng và xã hội
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Công Pháp | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Công Pháp |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Kỹ sư ngành Điện – Điện tử (Đại học Bách Khoa – Tp.HCM).
Quá trình công tác
1/1/2021- hiện tại: Giám đốc điều hành REE M&E.
15/01/2020: Phó Giám đốc điều hành REE M&E.
2013- 2019: Giám đốc dự án, phụ trách nhiều dự án lớn.
2008 -2012: Quản lý dự án.
2004- 2007: Quản lý công trường.
2001- 2003: Kỹ sư giám sát.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |