CÔNG TY CP LICOGI 13
Mã số thuế: | 0100106426 |
Mã chứng khoán: | LIG |
Trụ sở chính: | Tầng 1 - Đơn nguyên A - Tòa nhà LICOGI 13 - Đường Khuất Duy Tiến - Phường Nhân Chính - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-38544623 |
Fax: | 04-38544107 |
E-mail: | banbientap@licogi13.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty CP LICOGI13 (Tên giao dịch: LICOGI 13) có tiền thân là Đội thi công cơ giới số 57, đến năm 1960, đội thi công cơ giới 57 được sáp nhập với Đoàn thi công cơ giới thuộc Bộ Kiến trúc và năm 1973 được chuyển thành Công trường Cơ giới 57. Ngày 08/03/1980, Bộ Xây dựng có quyết định thành lập Xí nghiệp Thi công cơ giới số 13 trên cơ sở Công trường Cơ giới 57, trực thuộc Liên hiệp các xí nghiệp Thi công cơ giới. Từ đây, LICOGI 13 chính thức hoạt động theo mô hình doanh nghiệp Nhà nước. Hệ thống LICOGI 13 gồm công ty mẹ LICOGI 13 và 5 công ty con, 1 công ty liên kết hoạt động chủ yếu trên các lĩnh vực thi công hạ tầng, nền móng, xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, sản xuất vật liệu xây dựng, đầu tư kinh doanh bất động sản. Đây là những lĩnh vực chịu tác động nhiều nhất từ tình hình khó khăn của nền kinh tế, ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của các công ty trong toàn hệ thống. Mặc dù vậy, toàn hệ thống đã nỗ lực tối đa để duy trì hoạt động, ổn định sản xuất và đã đạt được những kết quả đáng ghi nhận. Năm 2013, công ty đạt được doanh thu thuần 852 tỷ đồng và lợi nhuận sau thues 561 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Văn Thăng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Văn Thăng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |