CÔNG TY CP HAWEE CƠ ĐIỆN
Mã số thuế: | 0101466566 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà Hawee, Khu đấu giá D2 - Phố Vạn Phúc - Quận Hà Đông - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-33117744 |
Fax: | 024-33117748 |
E-mail: | |
Website: | http://hawee-me.com |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Là một thành viên Hawee Group, Công ty cổ phần Hawee Cơ điện tự hào là một trong những Tổng thầu Cơ điện tầm cỡ Quốc tế, với kinh nghiệm triển khai nhiều công trình trọng điểm quốc gia, các khu phức hợp - căn hộ cao cấp, các tòa nhà văn phòng hạng A hiện đại hay khu nghỉ dưỡng 5 – 6 sao sang trọng. Trải qua hơn 15 năm hoạt động, Hawee M&E được nhiều Chủ đầu tư lớn tin tưởng lựa chọn, trở thành đối tác tin cậy của các doanh nghiệp trong nước và Quốc tế.
Dự án tiêu biểu
HAWEE M&E THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TẠI DỰ ÁN
THÁP VP BANK
Trụ sở ngân hàng VP Bank, được đánh giá là một trong những tòa nhà
trang bị công nghệ kỹ thuật hiện đại nhất Việt Nam
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Hải Yến | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Hải Yến |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
300.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 315
m(ROA) = 38
m(ROE) = 167