CÔNG TY CP ĐTK
Mã số thuế: | 0101062997 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Km 14 - Quốc lộ 1A - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội |
Tel: | 024-36863785 |
Fax: | |
E-mail: | info@dtk.com.vn |
Website: | http://www.dkt.com.vn/ |
Năm thành lập: | 04/10/2000 |
Giới thiệu
Công ty CP ĐTK hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nông sản, phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi, kinh doanh xuất khẩu… Thành lập từ năm 2000 đến nay, Công ty đã tạo được chỗ đứng vững chãi trên thị trường và đã tạo dựng cho mình một hệ thống khách hàng trải dài từ Bắc đến Nam.
Công ty CP ĐTK là một trong những doanh nghiệp hàng đầu của Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu Nông sản. Công ty đã tạo được chỗ đứng vững chãi trên thị trường và đã tạo dựng cho mình một hệ thống khách hàng trải dài từ Bắc đến Nam. Với định hướng chiến lược đúng đắn kết hợp với đội ngũ nhân sự trẻ trung có năng lực cao, ĐTK đã và đang đạt được tốc độ tăng trưởng cao, liên tục ở mức trên 50%/ năm. ĐTK áp dụng hệ thống quản lý chuyên nghiệp quốc tế, các phần mềm quản trị hiện đại cùng đội ngũ nhân lực cao cấp được đào tạo tại các trường hàng đầu trong và ngoài nước. Đến nay, ĐTK đã trở thành nhà cung cấp truyền thống cho hầu hết các Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam ở cả ba miền Bắc, Trung, Nam; xuất khẩu các mặt hàng nông sản đến thị trường châu Á, châu Âu, châu Mỹ, châu Phi.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Thị Minh Ngọc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Thị Minh Ngọc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |