CÔNG TY CP GREENFEED VIỆT NAM

Mã số thuế: 1100598642
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Xã Nhựt Chánh - Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An
Tel: 0272-3632881 / 35205579
Fax: 0272-3633374 / 38234333
E-mail: info@greenfeed.com.vn
Website: http://www.greenfeed.com.vn
Năm thành lập: 26/08/2003

Giới thiệu


Thành lập năm 2003, GREENFEED là tập đoàn tích hợp toàn chuỗi thực phẩm FEED – FARM – FOOD với sứ mệnh xây dựng các thương hiệu chất lượng, đáng tin cậy và không ngừng kiến tạo giá trị bền vững cho khách hàng và xã hội. Bên cạnh nỗ lực mang lại các sản phẩm, dịch vụ chất lượng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng, GREENFEED đồng thời cam kết mang đến sự phát triển bền vững ở các mục tiêu: 

  1. Bảo vệ môi trường 
  2. Lao động & môi trường làm việc 
  3. Sức khỏe & an toàn cộng đồng 
  4. Phát triển kinh tế, địa phương 
  5. Cộng đồng & xã hội 

Theo đó, GREENFEED luôn hướng đến những giá trị tốt đẹp cho cuộc sống, cân bằng các giá trị xã hội, môi trường và kinh tế. Mục đích kinh doanh của GREENFEED không chỉ về giá trị kinh tế mà còn giúp đạt được các mục tiêu phát triển bền vững; cùng khách hàng, đối tác và các bên liên quan tạo lập nên những giá trị cho xã hội. 



Tin tức doanh nghiệp

Xây dựng Central trúng thầu thiết kế & Thi công 17 Văn phòng Chi nhánh Techcombank

Top 10 Công ty uy tín ngành Dược & Thiết bị y tế, Chăm sóc sức khỏe năm 2024

Nam Long - 32 năm kiến tạo những khu đô thị đầy sức sống

Dai-ichi Life Việt Nam vinh dự đạt danh hiệu “Doanh nghiệp Vì Cộng đồng - Saigon Times CSR” lần thứ 6 liên tiếp (2019–2024)

Điều gì cản bước VN-Index chinh phục đỉnh 1.300 điểm?

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Đỗ Cao Bằng Tổng Giám đốc
Đỗ Thị Kim Cúc Giám đốc nhân sự
Nguyễn Văn Hiến Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Đỗ Cao Bằng
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

1.507.500.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png