CÔNG TY CP MAVIN AUSTFEED
Mã số thuế: | 0900235251 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Thị xã Bô Thời- Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0321-3921921 |
Fax: | 0321-3920989 |
E-mail: | info@austfeed.com.vn |
Website: | www.mavin-group.com |
Năm thành lập: | 10/04/2007 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Mavin Austfeed là một thành viên của Tập đoàn Mavin, chuyên sản xuất và phân phối các sản phẩm thức ăn chăn nuôi, một mắt xích quan trọng trong chuỗi giá trị “Từ Nông trại tới Bàn ăn” của Mavin.
Mavin Austfeed là công ty tiên phong trong việc ứng dụng tư duy mới nhất và công nghệ hiện đại nhất, có hàm lượng tự động hóa cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. Năm 2018, Mavin Austfeed đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam công nhận là Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
Mavin Austfeed đã đầu tư 5 Nhà máy thức ăn chăn nuôi hiện đại tại Hưng Yên, Nghệ An, Bình Định, Đồng Tháp với tổng công suất thiết kế trên 1,2 triệu tấn mỗi năm, trong đó có 1 Nhà máy chuyên về sản xuất thức ăn thủy sản (Hưng Yên). Các sản phẩm thức ăn chăn nuôi của Mavin Austfeed được sản xuất từ nguồn nguyên liệu an toàn trên dây chuyền hiện đại, không có kháng sinh và các chất cấm, đạt chuẩn ISO 9001, HACCP.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
David John Whitehead | Chủ tịch HĐQT |
Đào Mạnh Lương | Tổng Giám đốc |
Đào Thị Nhạn | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đào Mạnh Lương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |