CÔNG TY TNHH DE HEUS
Mã số thuế: | 3701091716 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô A4, KCN Hòa Phú, Ấp Phước Hòa - Xã Hòa Phú - Huyện Long Hồ - Tỉnh Vĩnh Long |
Tel: | 0270-3962736 / 028-37402745 |
Fax: | 0270-3962735 / 028-37402744 |
E-mail: | infovn@deheus.com |
Website: | http://www.deheus.com.vn/ |
Năm thành lập: | 02/11/2008 |
Giới thiệu
De Heus Việt Nam trực thuộc tập đoàn De Heus, chuyên sản xuất thức ăn chăn nuôi chất lượng cao cho gia súc, gia cầm và thủy sản, hiện có 9 nhà máy và hệ thống các kho trung chuyển hoạt động trên khắp cả nước. Thành lập ở Việt Nam vào cuối năm 2008, De Heus mua lại hai nhà máy tại Bình Dương và Hải Phòng. Năm 2011, De Heus đầu tư xây dựng nhà máy hiện đại và hoàn toàn mới tại Đồng Nai. Sau đó De Heus tiếp tục tham gia vào thị trường thức ăn thủy sản với quyết định chiến lược là mua lại nhà máy thủy sản Vĩnh Long và sau một thời gian ngắn phát triển nhà máy Vĩnh Long quy mô hơn và hiện đại hơn. Năm 2014, De Heus tiếp tục xây dựng hai nhà máy tại Vĩnh Phúc và Bình Định, khánh thành vào tháng 3/2015. Với 9 nhà máy tại Việt Nam, De Heus đang khẳng định thương hiệu của mình và hiện tại De Heus đang nằm trong top 3 các công ty sản xuất thức ăn lớn nhất tại đây. Sự kiện De Heus đạt 1 Triệu Tấn tổng sản lượng tiêu thụ TĂCN trong năm 2016, đánh dấu cột mốc phát triển vượt bậc của De Heus Việt Nam, cũng như khẳng định chất lượng và sự tín nhiệm của thị trường đối với một thương hiệu TĂCN chỉ mới có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2009.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Johan van den Ban | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Johan van den Ban |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |