CÔNG TY TNHH CJ VINA AGRI
Mã số thuế: | 1100439762 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Quốc lộ 1A, Xã Mỹ Yên, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3870-363 |
Fax: | 0272-3870-366 |
E-mail: | hr@cjvina.com |
Website: | https://cjvina.com/ |
Năm thành lập: | 12/11/1999 |
Giới thiệu
3 màu của CJ đại diện cho sức khỏe, niềm vui và sự tiện lợi.
Công ty CJ sáng tạo nét văn hóa đóng góp vào cuộc sống thêm sức khỏe, niềm vui và sự tiện lợi.
CJ luôn
định hướng trở thành một ‘doanh nghiệp có văn hóa và phong cách sống toàn cầu, mong muốn mang đến cho mọi người sức khỏe, niềm vui và sự tiện lợi’ bằng cách tập trung vào bốn ngành kinh doanh cốt lõi: thực phẩm và dịch vụ thực phẩm, công nghệ sinh học, giải trí và truyền thông, dịch vụ vận tải.
Hình ảnh Blossom
tượng trưng cho CJ muốn gửi gắm giá trị này, đồng thời hướng đến khách hàng và thị trường thế giới để khoe vẻ đẹp mới mẻ như đoá hoa nở rộ, mang ý nghĩa CJ là doanh nghiệp luôn luôn làm mới bản thân và tiếp cận gần gũi với khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nam Ki Don | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nam Ki Don |
Nguyên quán | Hàn Quốc |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |