Giới thiệu
Công ty CP Khai Anh Bình Thuận là một trong những Công ty đi đầu trong trong hoạt động cung cấp nông sản nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam. Các mặt hàng tiêu biểu như: bắp khô, lúa mì, bã đậu nành, bã bắp lên men, các mặt hàng vi lượng,….
Được thành lập từ năm 2006, tiền thân là Công ty TNHH TM XNK Khai Anh – Bình Thuận, đến nay Công ty đã thành lập 10 chi nhánh với hệ thống kho bãi trên những vùng nguyên liệu chính: Bình Thuận (Trụ sở chính), Bình Phước, Đồng Nai, Long An, Gia Lai, Tây Ninh, Bình Định, Lương Sơn, Phú Mỹ, Hải Dương và văn phòng đại diện TP.HCM Với đội ngũ có nhiều năm kinh nghiệm, cùng với kỹ năng, tầm nhìn với thị trường ngũ cốc toàn cầu và có quan hệ mật thiết với các nhà máy TĂCN lớn (CPVN, Cargill, Deheus, CJ, ANT, Emivest, Newhope,….). Khai Anh Bình Thuận luôn sẵn sàng hợp tác nhằm tạo dựng mối quan hệ một cách tốt nhất, chỉn chu nhất vì chúng tôi hiểu rằng, một chuỗi cung ứng chuyên nghiệp quyết định sự thành công, bền vững của thị trường TĂCN trong nước. Với cam kết tạo ra một thị trường ngũ cốc phát triển bền vững. Với tiêu chí xây dựng một doanh nghiệp minh bạch trong quản lý, hiệu quả trong kinh doanh và không ngừng tạo ra giá trị tăng thêm cho cộng đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tuấn Nam | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Tuấn Nam |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |