CÔNG TY CP NHIÊN LIỆU ĐỒNG THÁP
Mã số thuế: | 1400621758 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 328, Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú - TP. Cao Lãnh - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 0277-3890999 |
Fax: | 0277-3890777 |
E-mail: | dfc@dfc.vn |
Website: | http://dfc.vn/ |
Năm thành lập: | 23/10/2007 |
Giới thiệu
Được thành lập vào ngày 23/10/2007, Công ty Cổ phần Nhiên liệu Đồng Tháp là công ty con của Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Đồng Tháp. Sau hơn 12 năm hoạt động, Công ty đã không ngừng mở rộng thêm quy mô sản xuất và thị phần của Công ty tại tỉnh Đồng Tháp và các tỉnh lân cận. Công ty có nhiều khách hàng nhượng quyền thương mại và hộ công nghiệp trải rộng khắp địa bàn các tỉnh lân cận Đồng Tháp. Với hệ thống hơn 100 trạm bán lẻ xăng dầu trực thuộc. Trong thời gian tới, Công ty tiếp tục chọn kinh doanh xăng dầu làm nền tảng phát triển bền vững, đồng thời đẩy mạnh phát triển đa dạng hóa sản phẩm có liên quan. Công ty Cổ phần Nhiên liệu Đồng Tháp đã và đang khẳng định vai trò chủ lực, chủ đạo điều tiết, ổn định và phát triển thị trường xăng dầu Đồng Tháp và các tỉnh lân cận, sản phẩm hoá dầu phục vụ đắc lực cho công cuộc công nghiệp hoá, hiện hoá đất nước và thực hiện đa dạng hóa ngành hàng kinh doanh, từng bước cải thiện nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Năm 2016 Công ty Cổ phần Nhiên liệu Đồng Tháp được công nhận nằm trong top 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thanh Toàn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thanh Toàn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |