CÔNG TY TNHH XĂNG DẦU HỒNG ĐỨC
Mã số thuế: | 1200541784 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 206 TL864, ấp Tân Thuận – Xã Bình Đức – Huyện Châu Thành – Tỉnh Tiền Giang |
Tel: | 073-3853613 |
Fax: | 073-3854886 |
E-mail: | xangdauhongduc@yahoo.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1990 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Xăng dầu Hồng Đức chính thức thành lập từ năm 1990. Công ty TNHH Xăng dầu Hồng Đức qua 20 năm hình thành và phát triển đã tạo cho mình được 1 chỗ đứng vững chắc trên thị trường. Với phương châm kinh doanh là chất lượng và uy tín, Công ty đã cung cấp ra thị trường sản phẩm chất lượng tốt và luôn cố gắng giảm tới mức giá cả thấp nhấp cho khách hàng, nhất là khi giá cả trên thế giới tăng lên. Nhờ phương châm hoạt động này mà những năm gần đây, doanh thu của Công ty liên tục tăng. Công ty xây dựng mạng lưới phân phối xăng dầu rộng khắp với mục tiêu mang đến cho người tiêu dùng những mặt hàng đúng tiêu chuẩn chất lượng và giá cả hợp lý. Hiện tại công ty có 12 cửa hàng, chi nhánh trực thuộc và 180 đại lý phân bố khắp 7 tỉnh, thành khu vực ĐBSCL. Tổng doanh thu hàng năm trung bình đạt khoảng 2.000 tỷ đồng, nộp ngân sách trên 10 tỷ đồng, lợi nhuận bình quân gần 20 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Thị Quyên | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Thị Quyên |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |