CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN HÒA PHÁT
Mã số thuế: | 0900189284 |
Mã chứng khoán: | HPG |
Trụ sở chính: | KCN Phố Nối A - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 024-62848666 |
Fax: | 024-62833456 |
E-mail: | prm@hoaphat.com.vn |
Website: | http://www.hoaphat.com.vn |
Năm thành lập: | 01/08/1992 |
Giới thiệu
Hòa Phát là Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực khác như Nội thất, ống thép, thép xây dựng, điện lạnh, bất động sản và nông nghiệp. Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG.
Hiện nay, Tập đoàn Hòa Phát có 11 Công ty thành viên với 25.424 CBCNV, hoạt động trải rộng trên phạm vi cả nước và 01 văn phòng tại Singapore. Sản xuất thép là lĩnh vực cốt lõi chiếm tỷ trọng trên 80% doanh thu và lợi nhuận toàn Tập đoàn. Các sản phẩm chính trong chuỗi sản xuất thép của Hòa Phát bao gồm thép xây dựng, thép cuộn cán nóng (HRC), thép dự ứng lực, thép rút dây, ống thép và tôn mạ màu các loại. Với công suất lên đến trên 8 triệu tấn thép các loại, Tập đoàn Hòa Phát là doanh nghiệp sản xuất thép xây dựng và ống thép lớn nhất Việt Nam với thị phần lần lượt là 32.5% và 31.7%.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Đình Long | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Việt Thắng | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Phó Tổng giám đốc |
Phạm Thị Kim Oanh | Giám đốc tài chính |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Việt Thắng |
Nguyên quán | Hà Nội |
Quá trình học tập
- năm 1992: Đại học Xây dựng Hà Nội - Kỹ sư Xây dựng
Quá trình công tác
- Từ năm 2015 : Giám đốc Công ty TNHH MTV TM & SX thức ăn chăn nuôi Hòa Phát
- Từ năm 2012 : Phó Tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Hoà Phát
- Từ năm 2007 : Thành viên Hội đồng Quản trị CTCP Tập đoàn Hoà Phát
- Từ năm 2003 đến năm 2015 : Phó Giám đốc - Công ty CP XD và PT Đô thị Hòa Phát
- Từ ngày 19 tháng 01 năm 2007 đến ngày 31 tháng 03 năm 2008 : Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
- Từ năm 1998 đến năm 2003 : Phó Giám đốc XD - Công ty XD số 4, Tổng CTXD Hà Nội
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |