CÔNG TY TNHH MTV THÉP MIỀN NAM - VNSTEEL
Mã số thuế: | 3502269994 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp Phú Mỹ 1 - Phường Phú Mỹ - Thị Xã Phú Mỹ - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tel: | 0254-3922091 / 3922092 |
Fax: | 0254-3921005 |
E-mail: | vanthu@thepmiennam.com.vn |
Website: | http://www.thepmiennam.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2015 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP tọa lạc tại KCN Phú Mỹ I, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu. Đến năm 2014, Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL. Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL được đầu tư với một dây chuyền hiện đại và khép kín bao gồm: Xưởng luyện có công suất 500.000T/năm; Xưởng cán có công suất 400.000T/năm; Cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm.
Công ty hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực Sản xuất kinh doanh các loại thép xây dựng và Kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa qua cảng Công ty. Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty bao gồm: Thép tròn từ Φ14 đến Φ50; Thép vằn từ Φ10 đến Φ40; Thép góc đều cạnh; Thép cuộn.
Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép. Với công nghệ hiện đại, sản phẩm Thép Miền Nam luôn đạt chất lượng cao và ổn định. Dây chuyền sản xuất được đầu tư công nghệ/thiết bị hiện đại nhất hiện nay và được cung cấp bởi Tập đoàn Danieli - Italy. Các thiết bị chính bao gồm: Xưởng Luyện thép công suất 500.000 tấn phôi thép/năm; Xưởng Cán thép công suất 400.000 tấn/năm; Hệ thống điện, điều khiển được tích hợp vào dây chuyền bởi Danieli Automation với các thiết bị và công nghệ tự động của Siemens, CHLB Đức; Các thiết bị phụ trợ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đình Phúc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Đình Phúc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |