CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP HÒA PHÁT
Mã số thuế: | 0100598873 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 39 Nguyễn Đình Chiểu - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62797120 |
Fax: | 024-62797119 |
E-mail: | steelpipe@hoaphat.com.vn |
Website: | http://ongthep.hoaphat.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát được thành lập ngày 20/08/1996, là thành viên thứ ba của tập đoàn Hòa Phát - là nhà sản xuất chuyên nghiệp và hàng đầu trong lĩnh vực ống thép tại Việt Nam. Từ ngày thành lập đến nay, sản phẩm của công ty đã cung cấp cho nhiều dự án và công trình lớn trong và ngoài nước, được khách hàng đánh giá rất cao. Với dây chuyền công nghệ nhập khẩu từ Đức, Italia, Đài Loan, sản lượng sản xuất hàng năm của công ty đạt trên 660.000 tấn. Tháng 10/2019, Công ty Ống thép Hòa Phát chính thức ra mắt dòng ống thép cỡ lớn đây là dòng sản phẩm được sản xuất theo công nghệ tiên tiến nhất hiện nay được sử dụng trong các công trình trọng điểm quốc gia như cầu cống, sân bay, nhà ga, tòa nhà cao tầng, đường cao tốc, hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu… việc cung cấp sản phẩm ống thép cỡ lớn này sẽ đưa Ống thép Hòa Phát trở thành đơn vị sản xuất sản phẩm ống cỡ lớn duy nhất ở phía Bắc, khẳng định vị thế, quy mô của nhà sản xuất ống thép hàng đầu và có thị phần số 1 Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Mạnh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Thanh Hải | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1962|Cử nhân kinh tế- ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội
Quá trình công tác
-1996: Phó Giám đốc Công ty TNHH Ống Thép Hòa Phát 10/2004: Giám đốc Công ty TNHH Ống Thép Hòa Phát 2007-nay: Phó Chủ tịch Tập đoàn Hòa Phát kiêm Giám đốc Công ty TNHH Ống Thép Hòa Phát
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |