CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN HOA SEN
Mã số thuế: | 3700381324 |
Mã chứng khoán: | HSG |
Trụ sở chính: | 183 Nguyễn Văn Trỗi - Phường 10 - Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39990111 |
Fax: | |
E-mail: | sales@hoasengroup.vn |
Website: | http://hoasengroup.vn |
Năm thành lập: | 08/08/2001 |
Giới thiệu
Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen tiền thân là Công ty CP Hoa Sen thành lập vào ngày 08/08/2001 với vốn điều lệ ban đầu là 30 tỷ đồng. Ngày 08/11/2007, công ty đổi thành Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen (Hoa Sen Group). Là doanh nghiệp có vốn ngoài quốc doanh đầu tiên ở Việt Nam xây dựng nhà máy sản xuất thép cán nguội. Trong bối cảnh nền kinh tế còn nhiều khó khăn, Tập đoàn Hoa Sen vẫn giữ vững vị thế là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh tôn, ống thép số 1 Việt Nam với hơn 40% thị phần tôn, gần 20% thị phần ống thép, đồng thời cũng là doanh nghiệp xuất khẩu tôn hàng đầu Đông Nam Á. Tiếp nối dây chuyền sản xuất tôn sử dụng công nghệ N.O.F số 4 (Non Oxidising Furnace - Lò đốt không oxy làm sạch bề mặt tôn), công suất 120 ngàn tấn/năm đã đưa vào hoạt động tháng 3/2013, Tập đoàn Hoa Sen đã đưa vào hoạt động các dây chuyền sản xuất của giai đoạn 2 dự án Nhà máy Tôn Hoa Sen Phú Mỹ theo đúng tiến độ đầu tư, nâng tổng công suất thép cán nguội lên 980.000 tấn/năm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Phước Vũ | Chủ tịch HĐQT |
Vũ Văn Thanh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Văn Thanh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |