Giới thiệu
Năm 1999 Công ty TNHH Thép Việt đầu tư xây dựng Nhà máy Thép Pomina 1 với công suất 300.000 tấn/năm và đưa vào sản xuất đầu năm 2002. Ngày 17/08/1999, Công ty TNHH Thép Pomina được thành lập với vốn điều lệ là 42 tỷ đồng. Tiền thân của công ty là Nhà máy Thép Pomina 1. Ngày 17/07/2008, Công ty chuyển đổi thành Công ty CP Thép Pomina. Công ty CP thép Pomina được đánh giá là một trong những doanh nghiệp sản xuất thép uy tín, chất lượng cao trong ngành thép. Pomina là nhà máy thép lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam với tổng công suất: công suất luyện phôi thép 1,5 triệu tấn; công suất cán thép xây dựng 1,6 triệu tấn. Về mặt chất lượng POM không có đối thủ cạnh tranh trực tiếp. Các đối thủ cạnh tranh chính của công ty là những nhà máy sản xuất thép trong nước, tuy nhiên một nửa số đó bị phụ thuộc vào nguồn phôi thép nhập khẩu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Xuân Chiểu | Chủ tịch HĐQT |
Đỗ Văn Khánh | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Nhựt Trường | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đỗ Văn Khánh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1965|Cử nhân - Đại học Sư phạm
Quá trình công tác
-Từ năm 2009 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Thép Pomina Từ năm 2007 đến năm 2008 : Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Thép Thép Việt Từ năm 2002 đến năm 2007 : Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH Thép Pomina Từ năm 1993 đến năm 2002 : Công tác tại Công ty TNHH
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |