CÔNG TY CP THÉP VIỆT Ý
Mã số thuế: | 0900222647 |
Mã chứng khoán: | VIS |
Trụ sở chính: | Giai Phạm - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0321-3942427 |
Fax: | 0321-3942226 |
E-mail: | pr@vis.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001, với lĩnh vực kinh doanh chủ yếu là sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thép xây dựng, xuất nhập khẩu nguyên liệu, thiết bị phụ tùng phục vụ cho ngành thép, kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hoá. Sau gần một thập kỷ có mặt trên thị trường, Công ty CP Thép Việt Ý đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường thép trong nước bằng việc cung cấp ra thị trường các sản phẩm đa dạng về chủng loại đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất của thép xây dựng chất lượng. Sản phẩm Thép Việt Ý đã có mặt ở hầu hết các dự án trọng điểm quốc gia. Thị phần sản lượng tiêu thụ thép Visco chiếm xấp xỉ 10 phần trăm tổng sản lượng thép tiêu thụ tại thị trường miền Bắc và có mặt ở hầu hết các thị trường trên cả nước. Công ty có mạng lưới phân phối rộng khắp với văn phòng đại diện tại Hà Nội, 3 chi nhánh tại Miền Bắc, Trung, Nam, 50 nhà phân phối lớn và hơn 500 cửa hàng đại lý ở hầu hết các tỉnh thành trong cả nước. Với những đóng góp của mình, công ty vinh dự nhận cờ thi đua và bằng khen của thủ tướng chính phủ, top 10 Sao vàng đất Việt. Năm 2012, giá trị sản xuất công nghiệp của Công ty đạt 4.327 tỷ đồng, đạt 122% kế hoạch, tổng doanh thu đạt 3.873 tỷ đồng, đạt 111% kế hoạch.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Thạnh | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Nguyễn Hoàng Ngân | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thanh Hà |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |