CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI KIÊN GIANG
Mã số thuế: | 1700523208 |
Mã chứng khoán: | KTC |
Trụ sở chính: | 190 Trần Phú - Phường Vĩnh Thanh Vân - TP. Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang |
Tel: | 0297-3860794 / 3862113 |
Fax: | 0297-3872316 / 3866080 |
E-mail: | ktc@ktcvn.com.vn |
Website: | http://www.ktcvn.com.vn |
Năm thành lập: | 24/06/2010 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Thương mại Kiên Giang, tên giao dịch tiếng Anh: Kien Giang Trading Joint Stock Company (KTC), tiền thân là công ty TNHH MTV Du lịch - Thương mại Kiên Giang được chuyển đổi theo quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Kiên Giang, có tổng số vốn điều lệ là 364.738.330.000 VND với 5 phòng chuyên môn, 5 đơn vị trực thuộc và 7 công ty thành viên.
Công ty Cổ phần Thương mại Kiên Giang đã và đang khẳng định uy tín, thương hiệu trên thị trường trong nước và thế giới với các hoạt động kinh doanh chủ lực có thế mạnh như: xuất khẩu gạo, thủy sản đóng hộp, kinh doanh xăng dầu, bất động sản, đầu tư tài chính và một số lĩnh vực khác. Trải qua quá trình hình thành và phát triển, công ty vinh dự được nhận Huân chương Độc lập hạng nhì do Chủ tịch nước trao tặng, Huân chương lao động hạng Nhất, Nhì, Ba và nhiều bằng khen của thủ tướng Chính phủ... Là 1 trong 500 doanh nghiệp lớn của Việt Nam, đồng thời là 1 trong những đơn vị chủ lực đóng góp vào sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh nhà.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thanh Tung | Chủ tịch HĐQT |
Phạm Văn Hoàng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Văn Hoàng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |