CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU 2/9 ĐẮK LẮK
Mã số thuế: | 6000234538 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 23 Ngô Quyền - Phường Thắng Lợi - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk |
Tel: | 0262-3950787 |
Fax: | 0262-3950015 |
E-mail: | info@simexcodl.com.vn |
Website: | http://www.simexcodl.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu 2-9 Dak Lak (Simexco DakLak) là một trong những nhà xuất khẩu cà phê hàng đầu Việt Nam. Thành lập năm 1993, đến nay, Simexco Daklak đã xây dựng được 1 mạng lưới thu mua trực tiếp từ nông dân. Công ty chú trọng đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến cà phê hiện đại, hệ thống đào tạo đội ngũ nhân viên và kiểm soát chất lượng tại những vùng trồng cà phê trọng điểm của Việt Nam. Hơn nữa, bên cạnh cà phê, Công ty cũng xuất khẩu các loại nông sản khác như tiêu hạt, cơm dừa, củ nghệ và cao su. Trong tương lai, Simexco Daklak mong muốn mang thương hiệu “cà phê Buôn Ma Thuột” đến toàn thế giới. Với chất lượng hoàn hảo, dịch vụ chuyên nghiệp, giá cả cạnh tranh, Simexco Daklak đã, đang và sẽ là nhà cung cấp chiến lược dài hạn của ngành công nghiệp cà phê trên toàn cầu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Đức Thống | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Tiến Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |