CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU - THƯƠNG MẠI - CÔNG NGHỆ - DỊCH VỤ HÙNG DUY
Mã số thuế: | 3900212443 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 250, đường Lý Thường Kiệt - Khu phố 4 - Phường Long Hoa - Thị xã Hòa Thành - Tỉnh Tây Ninh. |
Tel: | 0276-3830099/3830669 |
Fax: | 0276-3830099/3840327 |
E-mail: | info_hungduy@hungduy.vn |
Website: | http://www.hungduy.vn/ |
Năm thành lập: | 21/11/1994 |
Giới thiệu
Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thương Mại Công Nghệ Vận Tải Hùng Duy được thành lập từ năm 1994 với ngành nghề chính là sản xuất tinh bột khoai mì. Trải qua nhiều năm không ngừng phấn đấu học hỏi, nghiên cứu thị trường, Hùng Duy là một trong số ít doanh nghiệp kinh doanh lớn dựa trên đồng vốn tự có. Trong quá trình phát triển, công ty đã mạnh dạn đầu tư phát triển thêm các lĩnh vực khác như: dịch vụ, thương mại và phân phối. Đối với thế mạnh truyền thống sản xuất kinh doanh tinh bột mì, công ty Hùng Duy là một trong số ít đơn vị có thương hiệu nổi tiếng tại Trung Quốc và các nước Châu Á. Hai nhà máy chính của công ty được đầu tư trang thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến từ nước ngoài, cho năng suất ổn định với tổng công suất hai nhà máy lên đến 500 tấn/ngày tương đương 100.000 tấn/năm. Trong lĩnh vực vận tải, Hùng Duy được đánh giá là một trong những nhà phân phối hàng đầu tại miền Đông Nam Bộ. Doanh số, lợi nhuận của công ty không ngừng tăng trưởng trong những năm gần đây. Trong năm 2013, công ty đạt doanh thu 1.400 tỷ đồng, tăng gấp hơn 12 lần so với năm 2003.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Hữu Hùng | Chủ tịch HĐTV |
Lê Minh Trúc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Minh Trúc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |