CÔNG TY TNHH JAPFA COMFEED VIỆT NAM
Mã số thuế: | 2500175548 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Thị trấn Hương Canh - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3866170 |
Fax: | 0211-3866182 |
E-mail: | admin.jcv@japfa.com |
Website: | http://www.japfavietnam.com |
Năm thành lập: | 22/06/1996 |
Giới thiệu
Tập đoàn Japfa đầu tư vào thị trường Việt Nam từ năm 1996 dưới hình thức liên doanh với Tổng công ty Chăn Nuôi Việt Nam. Năm 1999, Japfa trở thành công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài với tên gọi Công ty TNHH Japfa Comfeed Việt Nam. Hành trình gần 30 năm xây dựng và phát triển, công ty đã mở rộng quy mô lên 8 nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, hơn 1.600 trang trại chăn nuôi công nghiệp cùng chuỗi cửa hàng phân phối thịt tươi sống và thực phẩm chế biến mang thương hiệu Japfa Best.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Phan Tấn | Chủ Tịch HĐTV |
Clemens Tan | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Clemens Tan |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
67.450.000
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 1120
m(ROA) = 89
m(ROE) = 400