CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TIỀN GIANG
Mã số thuế: | 1200100236 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 05 Thủ Khoa Huân - Phường 1 - TP. Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang |
Tel: | 0273-3872489 / 3885141 |
Fax: | 0273-3884332 |
E-mail: | ctyxskttg@gmail.com |
Website: | http://www.xskttg.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Tiền Giang được thành lập và chính thức hoạt động từ năm 1979. Trong thời gian qua, Công ty TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết Tiền Giang đã nỗ lực khắc phục khó khăn, phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu kinh doanh xổ số kiến thiết. Bên cạnh đó, công tác xã hội, xây dựng đội ngũ vững mạnh, mở rộng lực lượng, đa dạng hóa các loại hình hoạt động luôn được Công ty quan tâm. Trong đó, tập trung các chỉ tiêu tăng trưởng về doanh thu, góp phần cải thiện đời sống cho cán bộ, công nhân viên năm sau luôn cao hơn năm trước.
Tin tức doanh nghiệp
HDBank phát hành thành công 3.000 tỷ đồng trái phiếu xanh, kiến tạo động lực cho phát triển bền vững
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lý Minh Ân | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lý Minh Ân |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 57
m(ROA) = 1441
m(ROE) = 2519