CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT LONG AN
Mã số thuế: | 1100105784 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 25 Quốc Lộ 62 - Phường 2 - TP. Tân An - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3827301/3826441 |
Fax: | 0272-3822888 |
E-mail: | ctyxsktlongan@gmail.com |
Website: | http://xosolongan.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty Xổ số Kiến thiết Long An chính thức được thành lập năm 2002 theo Quyết định của UBND tỉnh Long An. Công ty có tiền thân là Ban Xổ số Kiến thiết Long An có lịch sử phát triển từ năm 1987. Đến năm 2010, thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, Công ty Xổ số kiến thiết Long An chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty TNHH MTV với tên gọi mới là Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Long An.@ Là doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, hoạt động kinh doanh chính là phát hành xổ số và quay số mở thưởng, trong những năm qua, Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Long An đã có những đóng góp tích cực vào sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Long An. Tập thể lãnh đạo và nhân viên công ty luôn nỗ lực hết mình nhằm nâng cao chất lượng và mở rộng thị trường phát hành xổ số. Đến nay, dịch vụ xổ số kiến thiết của công ty đã được nhân dân trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long tích cực hưởng ứng.
Tin tức doanh nghiệp
HDBank phát hành thành công 3.000 tỷ đồng trái phiếu xanh, kiến tạo động lực cho phát triển bền vững
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Công Lý | Tổng Giám đốc |
Lê Thị Bé | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Võ Công Lý |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |