CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỈNH ĐỒNG THÁP
Mã số thuế: | 1400103996 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 56/10 Kh?m Hòa Khánh - Phường 2 - TP. Sa Đéc - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 067-3861746 |
Fax: | 067-3861750 |
E-mail: | vesodongthap@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1980 |
Giới thiệu
Ngày 20/5/1980, Ban Xổ số Kiến thiết ra đời chính là tiền thân của Công ty XSKT Đồng Tháp ngày nay. Ngày 03/11/1992, Ban Xổ số Kiến thiết chuyển đổi thành Công ty Xổ số Kiến thiết Đồng Tháp. Năm 2009, Công ty xổ số Kiến thiết Đồng Tháp được chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Đồng Tháp.@ Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Đồng Tháp là một trong các đơn vị có doanh thu và mức đóng góp ngân sách khá lớn của tỉnh Đồng Tháp. Với số tiền này, tỉnh tập trung xây dựng rất nhiều công trình phúc lợi công cộng như bệnh viện, trạm xá, trường học, đường nông thôn, cụ thể như Bệnh viện Sađéc, đường Nguyễn Tất Thành, nhà thiếu nhi tỉnh, tỉnh lộ 23, cầu Sađéc…. Công ty không chỉ có doanh thu hoạt động kinh doanh tốt mà bên cạnh đó công ty cũng tham gia nhiều vào hoạt động xã hội, góp phần tăng an sinh xã hội. Nhờ những thành tựu đó, công ty đã vinh dự nhận nhiều giải thưởng, bằng khen của nhà nước, góp phần khẳng định vị thế của công ty trên thị trường Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
HDBank phát hành thành công 3.000 tỷ đồng trái phiếu xanh, kiến tạo động lực cho phát triển bền vững
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Văn Bảy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Võ Văn Bảy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |