CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Mã số thuế: | 3500101650 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 5 Thống Nhất - Phường 1 - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 0254-3852172 / 3852631 |
Fax: | 0254-3856386 |
E-mail: | xsktbrvt@yahoo.com.vn |
Website: | http://xosobariavungtau.com.vn/ |
Năm thành lập: | 16/01/1983 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Công ty Xổ Số Kiến Thiết Bà Rịa – Vũng Tàu được thành lập ngày 16/01/1983. Ngày 29/12/2008, Công ty Xổ Số Kiến Thiết được chuyển đổi sang mô hình Công ty TNHH MTV, hoạt động theo luật Doanh nghiệp với tên gọi là Công ty TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết và Kinh Doanh Tổng Hợp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.@ Từ những ngày đầu thành lập với 7 cán bộ công nhân viên, được trưng dụng từ các phòng, ban nghiệp vụ của Sở Tài Chính Đặc Khu Vũng Tàu – Côn Đảo chuyển qua, đến nay, Công ty đã có một đội ngũ gồm 76 người, vé số lúc đầu chỉ phát hành số lương nhỏ tiêu thụ trong Tỉnh, ngày nay vé xổ số kiến thiết của Bà Rịa – Vũng Tàu đã phát hành rộng rãi trên thị trường các Tỉnh trong khu vực Miền Nam. Với sự đoàn kết thống nhất và phấn đấu không ngừng của tập thể cán bộ công nhân viên, sự lãnh đạo và điều hành sáng suốt của Giám đốc, hoạt động kinh doanh của Công ty đã phát triển và lớn mạnh không ngừng trên mọi mặt, đóng góp 1 phần đáng kể cho Ngân sách địa phương, góp phần đẩy mạnh sự hình thành và phát triển vé số kiến thiết trong khu vực Miền Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Dương Minh Tú | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Hồng Quang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |