CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT CẦN THƠ
Mã số thuế: | 1800157562 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 29 Cách Mạng Tháng Tám - Phường Thới Bình - Quận Ninh Kiều - TP. Cần Thơ |
Tel: | 0292-3812218 / 3822127 |
Fax: | 0292-3820964 |
E-mail: | info@xsktcantho.com.vn |
Website: | http://xsktcantho.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1978 |
Giới thiệu
Công ty xổ số kiến thiết thành phố Cần Thơ được thành lập từ năm 1978, trải qua nhiều lần đổi tên, đến tháng 1 năm 2009, công ty chính thức hoạt động dưới tên Công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Cần Thơ. Trải qua hơn 36 năm thành lập và phát triển, đến nay, công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Cần Thơ được đánh giá là một trong những đơn vị tiêu biểu trong việc đóng góp vào sự phát triển của tỉnh Cần Thơ, đặc biệt là các công trình phúc lợi và xã hội như nhà tình nghĩa, học bổng cho học sinh nghèo. Công ty đặt mục tiêu trở thành một trong những doanh nghiệp nhà nước hàng đầu trong vòng 10 năm tới. Trong tương lai, công ty cam kết kế thừa và phát huy vị thế thương hiệu "Xổ số kiến thiết Cần Thơ" duy trì thực hiện sứ mệnh "xổ số kiến thiết Cần Thơ-Vì cộng đồng và an sinh xã hội", luôn đổi mới, thích nghi để phát triển trong thời kì hội nhập, thực hiện đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh, trong đó vừa đầu tư trực tiếp vừa đầu tư gián tiếp.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Minh Tâm | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thị Ánh Xuân | Giám đốc |
Lê Minh Huy | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Thị Ánh Xuân |
Nguyên quán | N.A |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |