CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ - VINACOMIN
Mã số thuế: | 0200170658 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 1 Phan Đình Giót - Phường Phương Liệt - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-36647595 |
Fax: | 024-36647600 |
E-mail: | vanphong@itasco.vn |
Website: | http://itasco.vn/ |
Năm thành lập: | 01/10/1986 |
Giới thiệu
Kể từ năm 1986 tới nay, Công ty Cổ phần Đầu tư, thương mại và dịch vụ - Vinacomin (tên viết tắt V-ITASCO) đã từng bước phát triển vững mạnh. Từ tiền thân là Công ty Phục vụ đời sống của Bộ Mỏ và Than, tới nay V-ITASCO đã trở thành một Công ty Đầu tư, thương mại và dịch vụ có uy tín. Với 04 công ty thành viên và 02 công ty liên kết hoạt động chuyên nghiệp trên từng lĩnh vực, V-ITASCO luôn đạt được thành công trong các dự án, trong hoạt động sản xuất kinh doanh, được đối tác, khách hàng và các nhà đầu tư tin cậy, đánh giá cao.
Phát huy những thành tích đã đạt được, trong xu thế hội nhập quốc tế hiện nay, V-ITASCO luôn chủ động nâng cao sức mạnh nội tại, nắm bắt các cơ hội kinh doanh để tiếp tục phát triển bền vững. Với quan điểm mở rộng hợp tác để hướng tới tương lai, V-ITASCO luôn đón chào các đối tác, các nhà đầu tư, các Quý khách hàng tiềm năng cùng chúng tôi chia sẻ những cơ hội đầu tư và kinh doanh đầy triển vọng. Sự ủng hộ và hợp tác của Quý vị là điều kiện tiên quyết cho thành công của chúng tôi.
Công ty cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - VINACOMIN là công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, được mở tài khoản tại Ngân hàng theo quy định của pháp luật. Công ty được chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty cổ phần theo Quyết định số 150/2004/QĐ-BCN ngày 01/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
Với bề dày truyền thống hơn 30 năm xây dựng, trưởng thành và phát triển, từ ngày đầu thành lập với tài sản, tiền vốn khiêm tốn, đội ngũ cán bộ công nhân viên vài chục người; Đến nay vốn chủ sở hữu của Công ty đã lên tới hàng trăm tỷ đồng, đội ngũ CBCNV lên đến hơn 800 người, trong đó trên 50% có trình độ đại học trở lên. Đây là những nhân tố quan trọng đóng góp cho sự nghiệp phát triển bền vững của Công ty. Hiện nay, Công ty đang hoạt động theo mô hình hai cấp. Tại thời điểm này Công ty có 04 Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên và 03 Công ty Cổ phần có mặt tại khắp các miền của Tổ quốc như: Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Khánh Hoà và thành phố Hồ Chí Minh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Thiều Quang Thảo | Tổng Giám đốc |
Đỗ Khắc Lập | Phó TGĐ |
Nguyễn Văn Sỹ | Phó TGĐ |
Lê Thị Khuy | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Thiều Quang Thảo |
Nguyên quán | Thị Xã Sơn Tây - Hà Nội |
Quá trình học tập
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
- Cử nhân Luật
- Cử nhân Kinh tế
Quá trình công tác
- 9/9/1991- 11/1995: Nhập ngũ Bộ Tham mưu Quân khu 1.
12/1995 – 12/1996 Cán bộ kinh doanh – CN Công ty Thương mại và Dịch vụ tổng hợp tại Hà Nội
01/1997 – 06/1998 Phó trưởng phòng kinh doanh - CN Công ty Thương mại và Dịch vụ tổng hợp tại Hà Nội
07/1998 – 01/2001 Trưởng phòng kinh doanh - CN Công ty Thương mại và Dịch vụ tổng hợp tại Hà Nội
02/2001 – 07/2001 Phó giám đốc Trung tâm Kinh doanh Vật tư thiết bị - Công ty Thương mại và Dịch vụ tổng hợp
08/2001 – 10/2003 Phó giám đốc XN Thương mại và Xây dựng Hà Nội - CN Công ty Thương mại và Dịch vụ tổng hợp
11/2003 – 02/2005 Trưởng phòng Kinh doanh Xuất nhập khẩu, Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - TKV
03/2005 – 05/2009 Phó giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - TKV
06/2009 – 12/2009 Ủy viên HĐQT, Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - TKV
01/2010 – 11/2011 Ủy viên HĐQT, Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin
12/2011 – nay Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |