CÔNG TY CP THAN MIỀN NAM - VINACOMIN
Mã số thuế: | 0300383956 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38297856 |
Fax: | 028-39141332 |
E-mail: | phongtchc@thanmiennam.com |
Website: | http://thanmiennam.com |
Năm thành lập: | 01/01/1975 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Than Miền Nam Vinacomin có địa chỉ trú đóng tại số 49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, tiền thân là Công ty Chế biến và kinh doanh Than Miền Nam, được thành lập tháng 11/1975. Ngày 20/8/2004, Bộ trưởng bộ công nghiệp có Quyết định số 81/2004/QĐ-BCN, chuyển Công ty Chế biến và kinh doanh than Miền Nam thành công ty Cổ phần than Miền Nam, là công ty con của Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam (TKV). Tháng 10/2004, công ty cổ phần hóa lần đầu tiên, trong đó vốn Nhà nước (đại diện là TKV) nắm giữ 77,3% vốn điều lệ. Tháng 3/2014, TKV tiếp tục bán 43,3% cổ phần của nhà nước tại công ty, giảm tỷ lệ vốn của nhà nước còn 34%.
Chức năng nhiệm vụ chủ yếu của công ty là cung cấp các loại than đá phục vụ cho ngành sản xuất công nghiệp tại khu vực Miền Nam và Tây Nguyên, thực hiện công tác dịch vụ giao nhận than cho các khách hàng lớn của TKV, dịch vụ thông quan xuất nhập khẩu…. Chất lượng sản phẩm của Công ty được thực hiện theo tiêu chuẩn TCVN 8910-2015 do Ban kỷ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 nhiên liệu khoán rắn biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường thẩm định, Bộ khoa học và công nghệ công bố.
Cùng với sự hội nhập và phát triển của đất nước, công ty Cổ phần than Miền Nam Vinacomin tiếp tục xây dựng thành doanh nghiệp vững mạnh, có cơ cấu hợp lý, nâng cao hiệu quả, sức cạnh tranh, phát triển bền vững đi đôi với bảo vệ môi trường sinh thái, góp phần phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh năng lượng trong khu vực.
Với phương châm “Tận tụy chăm sóc khách hàng” , Công ty Cổ phần Than Miền Nam-Vinacomin trong nhiều năm qua đã chứng tỏ được thương hiệu của mình tại thị trường Miền Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Bùi Pha | Chủ tịch HĐQT |
Vĩnh Như | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vĩnh Như |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |