CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VHC (SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY HC)
Mã số thuế: | 0105690657 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà VHC, 399 Phạm Văn Đồng - Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37501188 |
Fax: | 024-37506099 |
E-mail: | ban.mkt@hc.com.vn |
Website: | http://hc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 05/12/2011 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Thương mại VHC là chủ sở hữu và điều hành chuỗi Hệ thống Siêu thị Điện máy mang thương hiệu HC tại Miền Bắc Việt Nam. Gây dựng thương hiệu HC từ năm 2006 và với hơn 20 năm kinh nghiệm của thành viên sáng lập, chuỗi siêu thị điện máy HC đã tạo dựng được uy tín và chỗ đứng trong lòng hàng triệu người tiêu dùng Việt Nam.
Bằng việc xây dựng và phát triển chuỗi hệ thống siêu thị điện máy bán hàng đa năng rộng khắp với chất lượng phục vụ khách hàng tốt nhất mang lại lợi ích bền vững cho các nhà đầu tư, các thành viên VHC đã, đang góp phần tích cực xây dựng sự phồn vinh cho cộng đồng và xã hội. Với triết lý "Chăm sóc con người và mái ấm", lấy khách hàng làm trung tâm, xây dựng uy tín dựa trên sự am hiểu sâu sắc nhu cầu và làm thỏa mãn khách hàng tốt nhất bằng việc tạo ra chất lượng và giá trị gia tăng khác biệt. Đến tháng 03/2021, Hệ thống Siêu thị Điện máy HC có 32 chi nhánh/trung tâm trên toàn miền Bắc và miền Trung. Bên cạnh đó, Ban kinh doanh Online hoạt động như 1 chi nhánh kinh doanh trực tuyến tại Website: www.hc.com.vn
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hoàng Hải | Tổng Giám đốc |
Đoàn Thu Nga | Phó Tổng Giám đốc Tài chính |
Đặng Lệ Thủy | Giám đốc nhân sự |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Hoàng Hải |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |