CÔNG TY CP ABC VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0900254448 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Thôn Khả Duy - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0221-3892888 |
Fax: | 0221-3892780 |
E-mail: | info.abcvietnam@gmail.com |
Website: | http://abcvietnam.com.vn/ |
Năm thành lập: | 30/06/2006 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần ABC Việt Nam là một trong những doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định nhất Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi và nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Tên giao dịch: Công ty cổ phần ABC Việt Nam
- Địa chỉ: xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- Điện thoại: +84 2213 892 884
- Fax: +84 2213.892.780
- Email: info@abcvietnam.com.vn
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Dịu | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Dịu |
Nguyên quán | Nguyên Xá, Đông Hưng, Thái Bình |
Quá trình học tập
Thạc sĩ kinh tế
Quá trình công tác
- Năm 1998 – 2002: Học tại Đại Học Tài Chính Kế Toán
- Năm 2002 - 2005: Kế toán công ty Lam Sơn Thái Bình
- Năm 2006: cùng chồng thành lập công ty TNHH Hưng Phát giữ chức vụ Phó Giám Đốc
- T10/2012: đổi tên công ty TNHH Hưng Phát thành công ty cổ phần ABC Việt Nam – giữ chức vụ Phó Giám Đốc
- T4/2016 đến nay: giữ chức vụ Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám Đốc Công ty cổ phần ABC Việt Nam
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
188.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 1120
m(ROA) = 89
m(ROE) = 400