CÔNG TY TNHH THỨC ĂN GIA SÚC LÁI THIÊU
Mã số thuế: | 3700149709 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 48B Khu phố Hòa Long - Phường Lái Thiêu - Thành phố Thuận An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3754159 |
Fax: | 0274-3743292 |
E-mail: | info@laithieu.com.vn |
Website: | http://laithieu.com.vn/ |
Năm thành lập: | 05/04/1997 |
Giới thiệu
Qua hơn 20 năm hình thành và phát triển trên thị trường, công ty TNHH Thức Ăn Gia Súc Lái Thiêu đã có những tiến phát triển mạnh mẽ-vượt bậc với doanh thu tăng trưởng hàng năm lên mức hàng nghìn tỷ đồng, hệ thống đại lý có mặt khắp 63 tỉnh thành cả nước. Mong muốn mang đến cho người chăn nuôi những sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn quốc tế, Công ty Lái Thiêu đã đầu tư dây chuyền sản xuất thiết bị hiện đại được nhập khẩu từ châu Âu, Mỹ; sản xuất theo quy trình khép kín từ khâu xử lý nguyên liệu thô, đến phối trộn, đóng gói thành phẩm. Sản phẩm đạt hệ thống quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực sản xuất thức ăn chăn nuôi theo tiêu chuẩn quốc tế: ISO 9001:2015; ISO 22000:2018; HACCP…
Với tâm huyết trở thành nhà cung cấp thức ăn chăn nuôi đáng tin cậy của người Việt cùng với sự nỗ lực, đổi mới, sáng tạo không ngừng của Ban Giám đốc và đội ngũ cán bộ công nhân viên; đến nay, Lái Thiêu trở thành một trong những doanh nghiệp lớn mạnh nhất và là đối tác đáng tin cậy-uy tín hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thức ăn chăn nuôi. Các sản phẩm dành cho gia súc, gia cầm, thủy sản mang thương hiệu "Lái Thiêu, Himart, Hòa Phát, Toàn Phát" được sự đón nhận và tín nhiệm của đông đảo người nuôi.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Kim Anh | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Tòng | Phó Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Kim Ánh | Giám đốc Điều hành |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Kim Anh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |