Hồng Hà tập trung những nguồn lực tốt nhất cho mục tiêu chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ cung cấp tới khách hàng:
CÔNG TY CP DINH DƯỠNG HỒNG HÀ
Mã số thuế: | 0700220547 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Đồng Văn - Phường Đồng Văn - Thị xã Duy Tiên - Tỉnh Hà Nam |
Tel: | 0226-3836842 |
Fax: | 0226-3582628 |
E-mail: | cskh@honghafeed.com.vn |
Website: | http://honghafeed.com.vn/ |
Năm thành lập: | 03/12/2003 |
Giới thiệu
Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần dinh dưỡng Hồng Hà là Công ty chuyên sản xuất các sản phẩm thức ăn chăn nuôi chất lượng cao cho gia súc, gia cầm, thủy sản.
Luôn hướng vào lợi ích khách hàng – là một trong ba giá trị cốt lõi của Hồng Hà. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp tới khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao, ổn định, đem lại năng suất cao cho người chăn nuôi. Đội ngũ kinh doanh, chuyên viên kỹ thuật thị trường, bác sỹ thú ý có trình độ cao, phục vụ tận tâm, hiệu quả là những khác biệt mà Hồng Hà dành cho khách hàng.
“Chất lượng là hàng đầu”
Phòng thí nghiệm hàng đầu khu vực Đông Nam Á, với sự hợp tác quốc tế toàn diện, đạt tiêu chuẩn quốc tế VILAS là yếu tố quan trọng cho sự đảm bảo chất lượng sản phẩm.
“Con người là nhân tố quyết định”
- Chúng tôi luôn hướng tới xây dựng một đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn cao, làm việc vì màu cờ sắc áo của Công ty và có tham vọng khẳngđịnh bản thân mạnh mẽ.
- Chúng tôi không chấp nhận nhân viên có thu nhập thấp, luôn tạo ra cơ chế đánh giá chính xác, công bằng để trả thu nhập xứng đáng cho nhân viên.
- Đam mê với công việc – hạnh phúc với gia đình – tự tin trong cuộc sống là những điều mà chúng tôi luôn mong muốn mang lại cho Nhân viên.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Đức Tiến | Chủ tịch HĐQT - Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đỗ Đức Tiến |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |