CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN DABACO VIỆT NAM
Mã số thuế: | 2300105790 |
Mã chứng khoán: | DBC |
Trụ sở chính: | 35 Đường Lý Thái Tổ - TP. Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 0222-3895111 / 3826077 |
Fax: | 0222-3896095 |
E-mail: | contact@dabaco.com.vn |
Website: | http://www.dabaco.com.vn |
Năm thành lập: | 29/03/1996 |
Giới thiệu
Tập đoàn DABACO Việt Nam đã có mặt , gắn bó với ngành Nông nghiệp Việt Nam từ năm 1996 với tiền thân là một doanh nghiệp Nhà nước nhỏ bé. Trải qua bao thăng trầm, DABACO đã chuyển mình mạnh mẽ, bứt phá thành công để trở thành một vương quốc thu nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp - thực phẩm và tự hào là một trong số rất ít doanh nghiệp hoạt động kiểm soát toàn bộ chuỗi giá trị khép kín 3F (Feed-Farm-Food).
Trên hành trình thực thi sứ mệnh: Kiểm soát chuỗi giá trị trong ngành nông nghiệp - thực phẩm, Dabaco hoàn toàn tự tin cạnh tranh với các thương hiệu lớn trong khu vực và trên thế giới về chất lượng cũng như giá cả, khi sở hữu những ưu thế mạnh mẽ về nhân sự trình độ cao, công nghệ tân tiến, và chuỗi giá trị khép kín: Feed-Farm-Food, mô hình sản xuất hiện đại và hoàn chỉnh được Dabaco dày công xây dựng và phát triển lên hình thái rất cao, với bản sắc riêng biệt. Không dừng lại ở đó, Dabaco vẫn tiếp tục nghiên cứu, cải tiến nhằm biến các giá trị khoa học trở thành giá trị sức khỏe của người tiêu dùng, thông qua các sản phẩm nông nghiệp - thực phẩm sạch và độc đáo.
Với mục tiêu không ngừng phát triển và mở rộng địa bàn kinh doanh, các sản phẩm của DABACO đã có mặt và lan tỏa tại 63 tỉnh, thành phố trên cả nước, với hệ thống hàng ngàn đại lý, nhà phân phối và vẫn liên tục gia tăng về số lượng và chất lượng, là cầu nối quan trọng để các sản phẩm chất lượng cao của DABACO đến tay người chăn nuôi, người tiêu dùng dễ dàng và thuận lợi.
Dabaco sở hữu hệ thống Nhà máy thức ăn chăn nuôi tại các địa bàn trọng yếu từ Bắc vào Nam, với tổng công suất lên đến 1,5 triệu tấn/năm, với các thương hiệu đã trở lên quen thuộc như DABACO, Topfeeds, Nasaco, Kinh Bắc, Khangti Vina, Growfeed, Nutreco, Sunshine, S-Star.
Dabaco tự hào là công ty hàng đầu cung cấp các giải pháp dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm và thủy sản với trọn bộ sản phẩm cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của vật nuôi vì một nền chăn nuôi quy mô lớn, năng suất cao và an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Như So | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Khắc Thảo | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Khắc Thảo |
Nguyên quán | Bắc Ninh |
Quá trình học tập
- Cử nhân Kinh tế
Quá trình công tác
- Đến ngày 18 tháng 05 năm 2015 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
- Đến ngày 26 tháng 04 năm 2015 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam-Từ 10/1979 – 09/1982: Cán bộ nghiệp vụ thống kê công ty bán lẻ CNP Sơn Động,Lục ngạn, Bắc Giang
- Từ 10/1982 – 10/1985: Học Đại học Thương mại Hà Nội
- Từ 11/1985 – 12/1996: Công tác tại công ty nông sản Bắc Ninh
- Từ 01/2005 – 05/2008: Giám đốc Vật tư - XNK công ty CP Nông sản Bắc Ninh
- Từ 05/2008 – 03/2011: Thành viên HĐQT kiêm phó Tổng Giám đốc công ty CP
Dabaco Việt Nam
- Từ 03/2011- 05/2015: Thành viên HĐQT kiêm phó Tổng Giám đốc công ty CP Tập đoàn Dabaco Việt Nam
- Từ 05/2015 đến nay: Phó CT.HĐQT kiêm Tổng giám đốc Tập đoàn Dabaco Việt Nam
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |